🀄 Ngày 16 10 Âm

Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 10 năm 2021. Thứ Bảy, ngày 16/10/2021. Âm lịch: Ngày 11/9/2021 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu. Hành Hỏa - Sao Liễu - Trực Bế - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo. Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10) Thông tin Trực ngày 16 tháng 10 năm 2021 (ngày 11 tháng 9 năm 2021 âm lịch) Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành. Kiêng: Thăng quan nhậm Ngày 16 tháng 10 năm 2021 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 11 tháng 9 năm 2021 tức ngày Đinh Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 16/10/2021 tốt cho các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường. Ngày Dương Lịch: 16-10-2021. Ngày Âm Lịch: 11-9-2021. Ngày đinh dậu tháng mậu tuất năm tân sửu. Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19). ngày 16 tháng 10 năm 2021 ngày 16/10/2021 ngày Đổi ngày dương lịch 16/10/2021 sang ngày âm. Dương lịch 16/10/2021 ngày âm lịch là ngày nào? Trang xổ số may mắn nhất Việt Nam. Xem lịch âm ngày 16/10/2021 - Tra ngày âm lịch Thứ 7 ngày 16/10/2021 . Xoso.me. Tải app. XSMB; XSMN; tuan tu tin,tuấn tự tin,thủ thuật hay,video hài hước,túy âm,masew,tuy am,tạo video sóng nhạc,avee player,picart,picart vn,sóng nhạc,edm,edm vn,nhạc điện tử,video,tự làm videos sóng âm. Xin chân thành cảm ơn. 16. Cách tạo video sóng nhạc trên điện thoại Android Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 16/10/2022. Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 16/10/2022; Âm lịch: 21/09/2022 tức ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần; Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo; Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10) Xem lịch âm ngày 16/10/2022 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 16/10/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ, trong ngày 16/10/2022. Lịch âm 2022. Lịch âm hôm nay. Ngày tốt tháng 10 năm 2022. - Ngày mùng 02/10 âm lịch cũng là một ngày tốt thích hợp để sinh con đẻ cái. Bởi đây là ngày Nhâm Tý mà can và chi tương đồng với can chi của tháng nên rất cát lành cho em bé. - Chọn ngày sinh con tháng 10 năm 2022: Ngày mùng 8/10 âm lịch là ngày Mậu Ngọ, có can (thuộc hành C6uAfBB. Xem lịch âm ngày 16/10/2022 Chủ Nhật, lịch vạn niên ngày 16/10/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 16/10/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 10 năm 2022 Ngày 16 tháng 10 năm 2022 Dương lịch Ngày 16 tháng 10 năm 2022 16 Âm lịch Ngày 21 tháng 9 năm 2022 21 Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Hàn Lộ Mát mẻ Ngày Tháng Năm Dương lịch 16 10 2022 Âm lịch 21 9 2022 Can chi Nhâm Dần Canh Tuất Nhâm Dần Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Tý 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-959 Tỵ 900-1159Mùi 1300-1559Tuất 1900-2159 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/10/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 16/10/2022 Dương lịch 16/10/2022 - Chủ Nhật Âm lịch 21/9/2022 - Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0539, Lặn 1816, Giữa trưa 1104 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1839, Lặn 0516, Độ tròn 2357 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Định Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự Mua nuôi thêm súc vật. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Nguyệt không, Tứ tương, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh. Sao xấu Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Liễu lệ. Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Tinh. Ngũ hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Diễn giải - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Không nên làm Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h-5h và 15h-17h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h-7h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h-9h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Chủ Nhật, ngày 16/10/2022 Âm lịch Ngày 21/9/2022 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Hành Kim - Sao Tinh - Trực Định - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tiết khí Hàn Lộ Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10 Trạch Nhật Ngày Nhâm Dần - Ngày Bảo Nhật Đại Cát - Dương Thủy sinh Dương Mộc Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt đại cát, thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. Nhâm Dần Canh Tuất Nhâm Dần Kim Bạch Kim Thoa xuyến Kim Kim Bạch Kim Giờ hoàng đạo Canh Tý 23h-01h Bích thượng Thổ Tân Sửu 01h-03h Bích thượng Thổ Giáp Thìn 07h-09h Phúc đăng Hỏa Ất Tỵ 09h-11h Phúc đăng Hỏa Đinh Mùi 13h-15h Thiên hà Thủy Canh Tuất 19h-21h Thoa xuyến Kim Giờ Hắc Đạo Nhâm Dần 03h-05h Kim Bạch Kim Không Vong Quý Mão 05h-07h Kim Bạch Kim Thọ Tử - Không Vong Bính Ngọ 11h-13h Thiên hà Thủy Mậu Thân 15h-17h Đại trạch Thổ Sát Chủ Kỷ Dậu 17h-19h Đại trạch Thổ Tân Hợi 21h-23h Thoa xuyến Kim Tuổi hợp ngày Ngọ, Tuất Tuổi khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Tinh nhật mãSao tinh chiếu rọi tránh hợp hônVợ chồng ruông trẻ héo hoNhất việc làm nhà thì rất tốtNhì việc công danh dễ mãn nguyện Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Không - Thiên Quan * - Tam Hợp * Đại Hao * - Thụ Tử * - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Cửu không - Lôi Công - Âm Thác Việc nên làm Việc kiêng kị Không nên làm những việc trọng đại vào hôm nay. Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Chính Nam - Tài Thần Chính Tây Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

ngày 16 10 âm